Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS
Đa phần các bạn Việt Nam chỉ biết mỗi từ Từ vựng tiếng Anh “fat” khi cần diễn đạt ý “béo, mập” nhưng ít ai biết đó là một từ vô cùng bất lịch sự và nên tránh dùng.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐỒNG NGHĨA BÉO – MẬP
1. Fat:/ fæt / (thông dụng): < Không lịch sự>
2. Stout: /staʊt /chỉ sự mập mạp toàn thân thể
3. Podgy:/ˈpɒdʒi / dùng cho ngón tay và bàn tay
4. Flabby: / ˈflæbi / chỉ đống thịt nhẽo nhèo
5. Plump: /plʌmp / gợi ý béo ít mà có tính chất hấp dẫn
6. Tubby /ˈtʌbi / (short and slightly fat) chỉ những người vừa béo vừa lùn
7. Chubby /ˈtʃʌbi /(slightly fat in a way that people usually find attractive)
-(1): Chỉ sự mũm mĩm ở trẻ nhỏ
-(2): Nói về đôi má (phúng phính )
-(1): Chỉ sự mũm mĩm ở trẻ nhỏ
-(2): Nói về đôi má (phúng phính )
8. Obese / əʊˈbiːs / <các bác sĩ thường dùng> Chỉ những người béo phì đến mức gây hại cho sức khỏe
Tags: luyen thi ielts; hoc ielts; de thi ielts; phương pháp học tiếng anh hiệu quả
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét