Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

Từ vựng ielts chủ đồ phỏng vấn xin việc

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


Trong bài học vocabulary for ielts hôm nay, mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng anh hay dùng để xin việc:

1. Warm up /wɔ:m ʌp/: khởi động
2. hire /haiə/: tuyển
3. work ethic /wə:k ‘eθik/: đạo đức nghề nghiệp
4. asset /æset/: người có ích
5. company /kʌmpəni/: công ty
6. team player /ti:m’pleiə(r)/: đồng đội, thành viên trong đội
7. interpersonal skills /intə’pə:snl skil/: kỹ năng giao tiếp
8. good fit /gud’fit/: người phù hợp
9. employer /im’plɔiə/: người tuyển dụng
10. skills /skil/: kỹ năng
11. strengths /streηθ/: thế mạnh, cái hay
12. align /ə’lain/: sắp xếp
13. pro-active, self starter : người chủ động
14. analytical nature /ænə’litikəl neit∫ə/: kỹ năng phân tích
15. problem-solving /prɔbləm sɔlvə/ : giải quyết khó khăn
16. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
17. application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
18. interview /’intəvju:/: phỏng vấn
19. job / dʒɔb/: việc làm
20. career /kə’riə/: nghề nghiệp
21. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
22.  full-time / ful taim/ : toàn thời gian
8. permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
10. appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
13.redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
14.overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
15. salary /ˈsæləri/: lương tháng
16. wages /weiʤs/: lương tuần

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét